Giá Xe Ô tô Honda Buôn Ma Thuột Mới Nhất | Bảng Giá Ô tô Honda Đắk Lắk

Honda là một trong những thương hiệu ô tô được yêu thích nhất tại Việt Nam, với nhiều mẫu xe phù hợp cho nhiều đối tượng khách hàng khác nhau. Tại Buôn Ma Thuột, thủ phủ của tỉnh Đắk Lắk, Honda cũng đang ngày càng khẳng định vị thế của mình trên thị trường ô tô. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về giá xe ô tô Honda tại Buôn Ma Thuột, cũng như những ưu điểm, nhược điểm và lý do nên chọn xe Honda.

Bảng giá xe ô tô Honda mới nhất tại Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

 

Honda City

Honda City, dòng sedan cỡ nhỏ đình đám của Honda, đã chinh phục các khách hàng yêu thích xe hạng B bằng sự kiêu hãnh và sức mạnh. Cạnh tranh với các đối thủ đáng gờm như Toyota Vios, Kia Soluto, Mitsubishi Attrage, Suzuki Ciaz, Honda City luôn tỏa sáng với phong cách riêng biệt.

Phiên bản Honda City facelift vừa ra mắt tại thị trường Việt Nam với 3 phiên bản G, L và RS đã gây ấn tượng mạnh mẽ. Bạn sẽ ngạc nhiên trước vẻ ngoại thất thể thao, mạnh mẽ và nội thất tiện nghi, rộng rãi với những trang bị hiện đại đầy ấn tượng.

Tất cả các phiên bản đều được trang bị động cơ 1.5L i-VTEC mạnh mẽ, tạo ra công suất tối đa 119 mã lực cùng mô men xoắn 145 Nm. Động cơ kết hợp với hệ dẫn động cầu trước và hộp số tự động vô cấp CVT, mang lại trải nghiệm lái tuyệt vời và tiết kiệm nhiên liệu.

Với thiết kế lắp ráp trong nước và sự đa dạng 6 màu ngoại thất bắt mắt như Trắng, Xám, Titan, Đỏ, Xanh, Đen, Honda City không chỉ là phương tiện di chuyển mà còn là biểu tượng của phong cách và đẳng cấp. Hãy trải nghiệm cảm giác lái cuốn hút cùng Honda City và khám phá thế giới mới đẳng cấp ngay hôm nay!

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Thông số City G City L City RS
Số chỗ ngồi 05
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.580 x 1.748 x 1.467 4.589 x 1.748 x 1.467
Chiều dài cơ sở (mm) 2.600
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) 1.495/1.483 1.495/1.485 1.495/1.485
Khoảng sáng gầm xe (mm) 134
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5
Trọng lượng không tải (kg) 1.117 1.128 1.140
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.580
Cỡ lốp 185/60R15 185/55R16
La-zăng Hợp kim 15 inch Hợp kim 16 inch
Hệ thống treo trước/sau Kiểu MacPherson/Giằng xoắn
Hệ thống phanh trước/sau Phanh đĩa/Phanh tang trống Phanh đĩa/Phanh đĩa Phanh đĩa/Phanh đĩa

Honda Civic

Thiết kế:

  • Ngoại hình thể thao, trẻ trung nhưng bớt cá tính hơn so với thế hệ trước.
  • Kích thước lớn nhất phân khúc Sedan hạng C.
  • Hệ thống treo trước MacPherson, treo sau đa liên kết cho cảm giác lái êm ái.
  • Cụm đèn LED trước sau hiện đại.
  • Mâm xe và lốp có kích thước khác nhau giữa các phiên bản.

Nội thất:

  • Khoang lái hiện đại với nhiều đường thẳng.
  • Vô lăng 3 chấu tích hợp nhiều phím điều khiển.
  • Cụm đồng hồ: bản RS là màn hình 10.2 inch, bản E và G là cụm Analog kết hợp màn hình 7 inch.
  • Màn hình giải trí: bản E và G 7 inch, bản RS 9 inch.
  • Hệ thống điều hòa tự động.
  • Ghế rộng rãi, bản RS ghế da và chỉnh điện, bản E và G ghế nỉ và chỉnh cơ.
  • Trang bị tiện nghi đa dạng, bản RS có thêm sạc không dây, điều hòa 2 vùng độc lập.

Động cơ và hộp số:

  • Động cơ 1.5L tăng áp, công suất 176 mã lực, mô-men xoắn 240 Nm.
  • Hộp số CVT, dẫn động cầu trước.
  • 3 chế độ lái: Eco, Sport, Normal.
  • Mức tiêu hao nhiên liệu: 6.35 – 6.52 lít/100km.

Trang bị an toàn:

  • Hệ thống Honda Sensing trên cả 3 phiên bản (phanh tự động, đèn pha thích ứng, kiểm soát hành trình thích ứng…).
  • Các tính năng an toàn chủ động khác: phanh tay điện tử, camera lùi, cảnh báo buồn ngủ…

Thông số kỹ thuật Honda Civic 2024

Thông số Civic E Civic G Civic RS
Kích thước
DxRxC (mm) 4.678 x 1.802 x 1.415
Chiều dài cơ sở (mm) 2.735
Khoảng sáng gầm (mm) 134
Lốp 215/55 215/50 235/40
La-zăng (inch) 16 17 18
Ngoại thất
Đèn pha Halogen LED LED
Đèn sương mù Không
Đèn hậu LED LED LED
Tự động bật/tắt đèn
Gạt mưa tự động Không Không
Gương gập điện Không
Đề nổ từ xa Không
Nội thất
Ghế xe Nỉ Nỉ Da kết hợp da lộn
Ghế lái chỉnh điện Không Không
Đồng hồ thông tin Kỹ thuật số 7 inch Kỹ thuật số 7 inch Kỹ thuật số 10,2 inch
Màn hình trung tâm Cảm ứng, 7 inch Cảm ứng, 7 inch Cảm ứng, 9 inch
Kết nối Apple CarPlay và Android Auto
Kết nối Apple CarPlay và Android Auto không dây
Âm thanh 4 loa 8 loa 12 loa Bose
Đèn trang trí nội thất Không
Gương chống chói nội thất Không Không
Lẫy chuyển số Không Không
Điều hòa 1 vùng 1 vùng 2 vùng
Sạc không dây Không Không
Cửa gió hàng ghế sau Không
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động
Đề nổ nút bấm
Động cơ
Dung tích xy-lanh 1.498cc, tăng áp 1.498cc, tăng áp 1.498cc, tăng áp
Công suất cực đại (mã lực) 176 176 176
Mô-men xoắn cực đại (Nm) 240 240 240
Hộp số CVT CVT CVT
Hệ dẫn động Cầu trước Cầu trước Cầu trước
Chế độ lái thể thao Không Không
Bán kính vòng quay (m) 5,8 5,8 6,1
An toàn
Hỗ trợ phanh (ABS, EBD, BA)
Cân bằng điện tử
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Camera lùi
Cảm biến Không Không Không
Camera quan sát điểm mù Không Không
Hỗ trợ phanh chủ động
Đèn pha thích ứng
Ga tự động thích ứng
Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn
Cảnh báo chống buồn ngủ
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
Túi khí 4 4 6
Đèn báo phanh khẩn cấp
Đèn tự động điều chỉnh góc chiếu sáng Không

Honda Civic Type R

Honda Civic Type R, phiên bản động cơ mạnh mẽ đến từ hãng xe nổi tiếng Honda, không chỉ thu hút bởi vẻ ngoại hình tương đồng với phiên bản tiêu chuẩn mà còn đem đến một số sự khác biệt đáng chú ý.

Với thiết kế đặc trưng của dòng Civic, Civic Type R mang đến những tính năng độc đáo như việc loại bỏ đèn sương mù để tăng tính thể thao và hiệu suất. Nắp ca-pô với khe thoát gió và cánh gió cỡ lớn ở đuôi xe giúp tạo lực ép xuống mặt đường ở tốc độ cao.

Nội thất của Civic Type R không chỉ mang phong cách hiện đại mà còn được trang bị công nghệ tiên tiến. Màn hình cảm ứng thông tin giải trí lớn, chức năng Honda LogR theo dõi thông tin vòng đua, ghế bọc chất liệu cao cấp Alcantara và khả năng chỉnh cơ đa chiều, tất cả tạo nên một không gian sang trọng và thoải mái.

Không chỉ vậy, Civic Type R còn được trang bị hàng loạt công nghệ an toàn hàng đầu như Honda Sensing, giúp nâng cao cảm giác an tâm khi lái xe. Với động cơ mạnh mẽ 2.0 tăng áp, hộp số sàn 6 cấp kèm tính năng Rev Matching, Civic Type R khiến người lái thỏa mãn với khả năng vận hành ấn tượng và hiệu suất cao.

Mặc dù có mức giá cao hơn gấp đôi so với phiên bản tiêu chuẩn, nhưng Honda Civic Type R vẫn thu hút những khách hàng mạnh mẽ về tài chính và đam mê tốc độ, biến nó trở thành biểu tượng của sự đẳng cấp và phong cách trong làng ôtô hiện nay.

Thông số Honda Civic Type R
Số chỗ ngồi 4
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.593 x 1.890 x 1.407
Chiều dài cơ sở (mm) 2.735
Chiều rộng cơ sở (trước/ sau) (mm) 1.626/1.614
Kích thước lốp 265/30ZR19
La-zăng Hợp kim/19 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 123
Trọng lượng không tải (kg) 1.424
Khối lượng toàn tải (kg) 1.800

Honda Accord

Động cơ:

  • Kiểu động cơ: 1.5 VTEC Turbo
  • Dung tích: 1.498 cc
  • Công suất: 188 mã lực tại 5.500 vòng/phút
  • Mô-men xoắn: 260 Nm tại 1.600-5.000 vòng/phút
  • Hộp số: CVT
  • Hệ dẫn động: Cầu trước
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu: 6,3 lít/100km

Kích thước:

  • Dài x Rộng x Cao: 4901 x 1862 x 1450 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2.830 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: 131 mm
  • Bán kính vòng quay tối thiểu: 5.821 mm
  • Thể tích khoang hành lý: 573 lít
  • Dung tích bình nhiên liệu: 56 lít
  • Trọng lượng bản thân: 1.488 kg
  • Trọng lượng toàn tải: 2.000 kg

Trang bị:

  • Mâm xe: 18 inch
  • Số chỗ ngồi: 5
  • Hệ thống treo trước: Độc lập, McPherson
  • Hệ thống treo sau: Độc lập, đa liên kết
  • Phanh trước: Đĩa thông gió
  • Phanh sau: Đĩa thông gió

Điểm nổi bật:

  • Động cơ tăng áp 1.5L mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu
  • Thiết kế ngoại thất thể thao và sang trọng
  • Nội thất rộng rãi và tiện nghi
  • Trang bị nhiều tính năng hỗ trợ vận hành và an toàn tiên tiến
HONDA ACCORD
Giá xe 1,319 tỷ VND
Kiểu dáng xe Sedan – D
Số chỗ ngồi 5
Chiều dài cơ sở 2.830 (mm)
Kích thước dài x rộng x cao 4.901 x 1.862 x 1.450 (mm)
Khoảng sáng gầm xe 131 (mm)
Khối lượng bản thân 1.488 (kg)
Khối lượng toàn tải 2.000 (kg)
Động cơ vận hành 1.5 VTEC Turbo
Công suất tối đa 188/5.500 (hp/vòng)
Momen xoắn cực đại 260/1.600-5.000 (Nm/vòng)
Hộp số CVT
Hệ dẫn động Cầu trước
Loại nhiên liệu Xăng
Dung tích bình nhiên liệu 56 (lít)
Nguồn gốc xuất xứ Honda Motor – Nhật Bản

 

Honda HRV

Thiết kế:

  • Ngoại thất thể thao, hiện đại với kích thước ấn tượng trong phân khúc.
  • Nội thất rộng rãi, tiện nghi với nhiều đường nét phẳng, hiện đại.
  • Cụm màn hình giải trí 8 inch, hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto.
  • Ghế da, ghế lái chỉnh điện 8 hướng (bản RS).
  • Hệ thống cách âm được cải thiện.

Động cơ:

  • Động cơ tăng áp 1.5L, công suất 174 mã lực, mô-men xoắn 240 Nm.
  • Hộp số CVT, mức tiêu hao nhiên liệu 6,7 lít/100km.
  • Ba chế độ lái: Tiêu chuẩn, tiết kiệm, thể thao.

Trang bị:

  • Gói an toàn Honda Sensing với nhiều tính năng hiện đại.
  • Camera quan sát làn đường, hệ thống lái tỷ số biến thiên, túi khí rèm (bản RS).
  • Các trang bị an toàn thụ động đầy đủ.
Thông số kỹ thuật Honda HR-V 2022 Honda HR-V RS Honda HR-V L Honda HR-V G
Kiểu động cơ 1.5L VTEC TURBO, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp 1.5L i-VTEC, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng
Hộp số Vô cấp CTV
Dung tích xi lanh (cm3) 1948
Công suất cực đại 174 (130 Kw)/6.000 119/6.600
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 240/1.700 – 4.500 145/4.300
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 40
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/PGM-Fi

 

Honda BRV

Kích thước:

  • Dài x Rộng x Cao: 4.490 x 1.780 x 1.685 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2.700 mm
  • Trọng lượng: 1.363 kg

Động cơ:

  • Động cơ Xăng 1.5L i-VTEC
  • Công suất: 119 mã lực tại 6.600 vòng/phút
  • Mô-men xoắn: 145 Nm tại 4.300 vòng/phút
  • Hộp số: Vô cấp CVT
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu: 6,4 lít/100km (hỗn hợp)

Trang bị nổi bật:

  • Ngoại thất: Cụm đèn LED, mâm 17 inch, gương gập điện, camera lùi
  • Nội thất: Ghế da (bản L), màn hình giải trí 7 inch, điều hòa tự động, cửa gió hàng ghế sau
  • An toàn: Gói Honda Sensing, camera quan sát làn đường (bản L), 6 túi khí (bản L), ABS, EBD, BA, ESC, HSA, TCS
  • Tiện nghi: Khởi động xe từ xa (bản L), 6 loa (bản L), 4 loa (bản G), cổng sạc 12V cho 3 hàng ghế

Điểm mạnh:

  • Thiết kế hiện đại, thể thao
  • Nội thất rộng rãi, tiện nghi
  • Động cơ mạnh mẽ
  • Trang bị an toàn Honda Sensing tiên tiến
  • Giá bán cạnh tranh

Điểm yếu:

  • Màn hình giải trí nhỏ
  • Thiếu một số trang bị như phanh tay điện tử, cảm biến đỗ xe
Trang bị nội thất Honda BR-V G Honda BR-V L
Bảng đồng hồ trung tâm Analog – Màn hình màu 4,2 inch
Chất liệu ghế Nỉ Da
Hàng ghế thứ hai Gập 60:40
Hàng ghế thứ ba Gập 50:50
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ
Tựa tay hàng ghế thứ hai Không
Hộc đựng đồ tích hợp ở cả ba hàng ghế
Ngăn đựng tài liệu với ngăn đựng điện thoại sau ghế phụ
Móc treo áo hàng ghế sau Không
Khởi động từ xa Không
Chìa khóa thông minh
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến
Màn hình Cảm ứng 7 inch
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Kết nối Bluetooth
Kết nối USB 2 Cổng
Đài AM/FM
Hệ thống loa 6 loa
Cổng sạc 2 cổng (2 hàng ghế đầu) 3 cổng (cả 3 hàng ghế)
Hệ thống điều hòa tự động Không
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau
Đèn đọc bản đồ hàng ghế trước
Gương trang điểm cho hàng ghế trước Có (tích hợp đèn)

Honda CR-V

  • Ra mắt 2 phiên bản mới: dẫn động bốn bánh AWD và hybrid.
  • Phiên bản hybrid chỉ 5 chỗ vì đề cao tính thể thao, bản xăng 5+2.
  • Thiết kế ngoại thất thanh lịch, sang trọng hơn.
  • Nội thất hiện đại với nhiều tiện nghi như màn hình kỹ thuật số, cửa sổ trời toàn cảnh.
  • Hai lựa chọn động cơ: xăng 1.5 tăng áp và hybrid 2.0.
  • Trang bị an toàn Honda Sensing đầy đủ.
  • Giá bán dao động từ 1.109 triệu đến 1.310 triệu đồng.

Chi tiết:

Thiết kế:

  • Ngoại thất: Phong cách thanh lịch, sang trọng hơn, lưới tản nhiệt lục giác, đèn LED, xe dài hơn, rộng hơn, cao hơn.
  • Nội thất: Hiện đại, màn hình kỹ thuật số, cửa sổ trời toàn cảnh, ghế chỉnh điện, hàng ghế gập linh hoạt.

Động cơ:

  • Xăng 1.5 tăng áp: 188 mã lực, mô-men xoắn 240 Nm, hộp số CVT, dẫn động một cầu hoặc hai cầu.
  • Hybrid 2.0: 204 mã lực, hộp số e-CVT, dẫn động một cầu.

Trang bị an toàn:

  • Hệ thống Honda Sensing đầy đủ.
  • Camera 360 độ trên hai bản cao nhất.

Giá bán:

  • G: 1.109 triệu đồng.
  • L: 1.159 triệu đồng.
  • L AWD: 1.310 triệu đồng.
  • Hybrid: Giá chưa công bố.

Đánh giá:

  • Honda CR-V 2024 là mẫu xe gầm cao cỡ C đáng cân nhắc với thiết kế hiện đại, nhiều tiện nghi, động cơ mạnh mẽ, trang bị an toàn đầy đủ và giá bán cạnh tranh.
  • Phiên bản hybrid tiết kiệm nhiên liệu hơn nhưng chỉ có 5 chỗ.
  • Phiên bản AWD phù hợp cho những người thích trải nghiệm hoặc cần sức kéo để đi đa dạng địa hình.
PHIÊN BẢN G L L AWD e:HEV RS
ĐỘNG CƠ/ HỘP SỐ
Kiểu động cơ 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van Động cơ DOHC,
4 xi lanh thẳng hàng 2.0L
Hệ thống dẫn động FWD FWD AWD FWD
Hộp số CVT CVT CVT E-CVT
Dung tích xi lanh (cm3) 1.498 1.498 1.498 1.993
Công suất cực đại (kW/rpm) 140 (188HP)/6.000 140 (188HP)/6.000 140 (188HP)/6.000 Động cơ:
109 (146 HP)/6.100 rpm
Mô-tơ:
135 (181 HP)/4.500 rpm
Kết hợp: 152 (204 HP)
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 240/1.700~5.000 240/1.700~5.000 240/1.700~5.000 Động cơ: 183/4.500
Mô-tơ: 335/0-2.000
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 57 57 57 57
Hệ thống nhiên liệu PGM-FI PGM-FI PGM-FI PGM-FI
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 7.49 7.3 7.8 5.2
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 9.57 9.3 9.8 3.4
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 6.34 6.2 6.7 6.3
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 7 7 7 5
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.691 x 1.866 x 1.681 4.691 x 1.866 x 1.681 4.691 x 1.866 x 1.691 4.691 x 1.866 x 1.681
Chiều dài cơ sở (mm) 2.701 2.701 2.700 2.701
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.611/1.627 1.611/1.627 1.608/1.623 1.611/1.627
Cỡ lốp 235/60R18 235/60R18 235/60R18 235/60R18
La-zăng 18 inch 18 inch 18 inch 18 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 198 198 208 198
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.5 5.5 5.5 5.5
Khối lượng bản thân (kg) 1.653 1.661 1.747 1.756
Khối lượng toàn tải (kg) 2.350 2.350 2.350 2.350
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson Kiểu MacPherson Kiểu MacPherson Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm Liên kết đa điểm Liên kết đa điểm Liên kết đa điểm
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa Phanh đĩa Phanh đĩa Phanh đĩa
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Chế độ lái Normal/ECON Normal/ECON Normal/ECON Sport/Normal/ECON
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng Không
Lẫy giảm tốc tích hợp trên vô lăng Không Không Không
Khởi động bằng nút bấm
Hệ thống chủ động kiểm soát âm thanh (ASC) Không Không Không
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC)
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu xa LED LED LED LED
Đèn chiếu gần LED LED LED LED
Đèn chạy ban ngày LED LED LED LED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Tự động tắt theo thời gian
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng Không
Đèn rẽ phía trước Đèn LED chạy đuổi Đèn LED chạy đuổi Đèn LED chạy đuổi Đèn LED chạy đuổi
Đèn vào cua chủ động (ACL) Không Không Không
Đèn sương mù trước Không LED LED LED
Đèn sương mù sau Không Không Không
Đèn hậu LED LED LED LED
Đèn phanh treo cao
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt Ghế lái Tất cả các ghế Tất cả các ghế Tất cả các ghế
Thanh giá nóc xe Không Không Không
NỘI THẤT

KHÔNG GIAN

Bảng đồng hồ trung tâm 7” TFT 7” TFT 10.2” TFT 10.2” TFT
Chất liệu ghế Da Da Da Da
Ghế lái điều chỉnh điện kết hợp nhớ ghế 2 vị trí 8 hướng 8 hướng 8 hướng 8 hướng
Ghế phụ chỉnh điện 4 hướng 4 hướng 4 hướng 4 hướng
Hàng ghế 2 Gập 60:40 Gập 60:40 Gập 60:40 Gập 60:40
Hàng ghế 3 Gập 50:50 Gập 50:50 Gập 50:50 Không
Cửa sổ trời Không Không Panorama Panorama
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Không
Hộc đựng kính mắt
Đèn trang trí nội thất Không Không

TAY LÁI

Chất liệu Urethan Da Da Da
Điều chỉnh 4 hướng
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
TRANG BỊ TIỆN NGHI
TIỆN NGHI CAO CẤP
Khởi động từ xa
Phanh tay điện tử (EPB)
Chế độ giữ phanh tự động
Chìa khóa thông minh Có (có tính năng mở cốp từ xa) Có (có tính năng mở cốp từ xa) Có (có tính năng mở cốp từ xa)
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến
Thẻ khóa từ thông minh Không Không
KẾT NỐI GIẢI TRÍ
Màn hình 7” 9” 9” 9”
Kết nối điện thoại thông minh không dây cho Apple Carplay
(kết nối có dây)

(kết nối không dây)

(kết nối không dây)

(kết nối không dây)
Bản đồ định vị tích hợp Không Không
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Quay số nhanh bằng giọng nói Không
Kết nối USB/AM/FM/Bluetooth
Cổng sạc 1 cổng sạc USB
2 cổng sạc Type C
1 cổng sạc USB
3 cổng sạc Type C
1 cổng sạc USB
3 cổng sạc Type C
1 cổng sạc USB
3 cổng sạc Type C
Hệ thống loa 8 loa 8 loa 8 loa 12 loa BOSE
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) Không Không
Sạc không dây Không
Honda CONNECT
TIỆN NGHI KHÁC
Hệ thống điều hòa tự động Hai vùng độc lập Hai vùng độc lập Hai vùng độc lập Hai vùng độc lập
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau Hàng ghế 2 và 3 Hàng ghế 2 và 3 Hàng ghế 2 và 3 Hàng ghế 2
Cốp chỉnh điện Không Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh
Gương trang điểm cho hàng ghế trước
AN TOÀN

CHỦ ĐỘNG

Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF)
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Đèn pha thích ứng tự động (AHB)
Đèn pha thích ứng thông minh (ADB) Không Không Không
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Camera lùi
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Cảm biến đỗ xe phía trước Không Không Không
Cảm biến đỗ xe phía sau Không
Cảm biến gạt mưa tự động Không
Cảnh báo chống buồn ngủ (DAM)
Cảnh báo áp suất lốp (TPMS)
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) Không
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
Camera 360o Không Không
Hỗ trợ đổ đèo (HDC)
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau

BỊ ĐỘNG

Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm hai bên cho tất cả các hàng ghế
Túi khí đầu gối Hàng ghế trước Hàng ghế trước Hàng ghế trước Hàng ghế trước
Nhắc nhở cài dây an toàn Tất cả Tất cả Tất cả Tất cả
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX
Hệ thống phanh tự động khẩn cấp sau va chạm Không Không Không
AN NINH
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến

Honda Brio

Honda Brio – không chỉ là chiếc xe thương hiệu Honda có giá thấp nhất tại thị trường Việt Nam, mà còn được xem là “vua” của dòng xe giá rẻ. Trong hạng A xe nhỏ, thường được liên tưởng đến sự nhỏ gọn với không gian hạn chế và giá phải chăng. Tuy nhiên, Honda Brio với sự nhỏ gọn vẫn toát lên vẻ bề thế, vừa tiện ích lại vẫn đầy sang trọng. Trong thế hệ mới, sự tiến bộ của Honda Brio tiếp tục được đánh giá cao và kỳ vọng. Cùng Anycar khám phá chi tiết về thông số kỹ thuật của dòng xe này:
– Giá niêm yết và giá lăn bánh cao cấp tại các khu vực lớn như Tp. Hồ Chí Minh, Hà Nội và các tỉnh thành.
– Đánh giá tổng quan về chiếc xe Honda Brio.
– Thông số kỹ thuật, kích thước, động cơ và hệ thống an toàn trên Honda Brio.
– Tổng kết về ưu điểm của Honda Brio trong phân khúc của mình.
Với những điểm này, chắc chắn bạn sẽ hiểu rõ hơn về sự ấn tượng và giá trị mà Honda Brio mang lại.

Thông số kỹ thuật Honda Brio

Thông số kỹ thuật Honda Brio G Honda Brio RS
Số chỗ ngồi 5 5
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) 3.801 x 1.682 x 1.487 3.801 x 1.682 x 1.487
Chiều dài cơ sở (mm) 2.405 2.405
Tự trọng (kg) 972 991
Động cơ 1.2L SOHC i-VTEC 1.2L SOHC i-VTEC
Loại nhiên liệu Xăng Xăng
Công suất tối đa (mã lực) 89 / 6.000 89 / 6.000
Mô-men xoắn cực đại (Nm) 110 / 4.800 110 / 4.800
Hộp số Vô CVT Vô CVT
Cỡ mâm (inch) 14 15
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình (l/100km) 5,4 5,9
Cụm đèn trước Halogen Halogen
Đèn sương mù
Đèn phanh treo cao LED LED, tích hợp trên cánh lướt gió
Gương chiếu hậu Chỉnh điện Chỉnh điện/Gập điện/Tích hợp đèn báo rẽ
Mặt ca-lăng Mạ Chrome Sơn đen thể thao/Gần logo RS
Cánh gió đuôi xe Không
Bảng đồng hồ trung tâm Analog Analog
Chất liệu ghế Nỉ (màu đen) Nỉ (màu đen)
Hàng ghế 2 Gập hoàn toàn Gập hoàn toàn
Màn hình Tiêu chuẩn Cảm ứng 6,2’’
Apple CarPlay Không
Hệ thống loa 4 loa 6 loa
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA

Ưu – nhược điểm ô tô Honda

Ưu điểm của ô tô Honda

  1. Thiết kế trung tính, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng: Honda luôn chú trọng đến việc tạo ra những thiết kế xe hơi có tính thẩm mỹ cao, nhưng vẫn giữ được sự trung tính để phù hợp với đa dạng khách hàng. Điều này giúp xe Honda có thể thu hút được nhiều người dùng ở các độ tuổi và phong cách sống khác nhau.
  1. Ứng dụng nhiều công nghệ tiên tiến: Honda không ngừng đầu tư vào nghiên cứu và phát triển công nghệ mới. Nhiều mẫu xe Honda được trang bị các công nghệ hiện đại như hệ thống Honda Sensing, hỗ trợ lái xe an toàn, kết nối thông minh và nhiều tính năng tiện ích khác.
  1. Tiết kiệm nhiên liệu: Các dòng xe Honda nổi tiếng với khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Công nghệ động cơ i-VTEC và Earth Dreams của Honda giúp tối ưu hóa hiệu suất sử dụng nhiên liệu, giảm thiểu lượng khí thải ra môi trường.
  1. Độ tin cậy cao: Honda được biết đến với độ bền và độ tin cậy cao. Nhiều mẫu xe Honda có thể sử dụng trong thời gian dài mà vẫn duy trì được hiệu suất tốt, giảm thiểu chi phí bảo dưỡng và sửa chữa.
  1. Không gian nội thất rộng rãi: Honda thường thiết kế nội thất xe với không gian rộng rãi, thoải mái cho cả người lái và hành khách. Điều này đặc biệt đúng với các mẫu xe như CR-V, Civic và Accord.

Nhược điểm của ô tô Honda

  1. Giá thành cao đối với các mẫu xe nhập khẩu: Một số mẫu xe Honda, đặc biệt là những mẫu xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, có giá bán khá cao so với các đối thủ cùng phân khúc. Điều này có thể là rào cản đối với một số khách hàng có ngân sách hạn chế.
  1. Tùy chọn động cơ hạn chế: So với một số hãng xe khác, Honda thường cung cấp ít tùy chọn động cơ hơn cho mỗi mẫu xe. Điều này có thể hạn chế sự lựa chọn của khách hàng, đặc biệt là những người muốn có nhiều lựa chọn về công suất động cơ.
  1. Thiết kế đôi khi quá an toàn: Mặc dù thiết kế trung tính là một ưu điểm, nhưng đôi khi nó cũng có thể trở thành nhược điểm. Một số người dùng có thể cảm thấy thiết kế của Honda quá an toàn và thiếu sự độc đáo so với các đối thủ.
  1. Hệ thống thông tin giải trí đôi khi chưa thực sự nổi bật: Mặc dù Honda đã cải thiện nhiều trong những năm gần đây, nhưng hệ thống thông tin giải trí trên một số mẫu xe Honda vẫn chưa thực sự nổi bật so với các đối thủ cạnh tranh.
  1. Chính sách bảo hành chưa thực sự hấp dẫn: So với một số hãng xe khác, chính sách bảo hành của Honda có thể chưa thực sự hấp dẫn. Điều này có thể ảnh hưởng đến quyết định mua xe của một số khách hàng.

Một số dòng xe nổi bật của Honda

Honda City

Honda City là một trong những mẫu sedan hạng B được ưa chuộng nhất tại Việt Nam. Xe nổi bật với những đặc điểm sau:

  1. Thiết kế trẻ trung và hiện đại: Honda City có thiết kế ngoại thất trẻ trung, năng động với những đường nét sắc sảo. Phần đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt chrome cỡ lớn và cụm đèn LED sắc nét. Thân xe có những đường gân dập nổi tạo cảm giác khỏe khoắn, trong khi phần đuôi xe được thiết kế gọn gàng với cụm đèn hậu LED hiện đại.
  1. Không gian nội thất rộng rãi: Mặc dù thuộc phân khúc B, nhưng Honda City có không gian nội thất khá rộng rãi, thoải mái cho cả 5 người. Khoang hành lý cũng có dung tích lớn, đủ cho việc chứa đồ của cả gia đình khi đi du lịch.
  1. Tiết kiệm năng lượng: Honda City sử dụng động cơ i-VTEC tiết kiệm nhiên liệu, giúp giảm chi phí vận hành cho người sử dụng. Điều này là một ưu điểm lớn đối với những ai muốn sở hữu một chiếc xe tiết kiệm và hiệu quả.

Honda Civic

Honda Civic là mẫu sedan hạng C được nhiều người yêu thích với thiết kế đẹp mắt và hiệu suất vận hành tốt. Dưới đây là một số điểm nổi bật của Honda Civic:

  1. Thiết kế thể thao và sang trọng: Honda Civic có thiết kế thể thao, cá tính với đường nét sắc sảo và đèn LED sáng bóng. Phần đầu xe được thiết kế mạnh mẽ, còn thân xe có đường gân dập nổi tạo cảm giác động lực. Đuôi xe được thiết kế thấp, rộng mang lại vẻ đẹp sang trọng.
  1. Hiệu suất vận hành cao: Honda Civic được trang bị động cơ mạnh mẽ, cho khả năng tăng tốc nhanh và vận hành linh hoạt trên mọi cung đường. Hệ thống treo và truyền động của Civic được điều chỉnh tinh tế, mang lại cảm giác lái thoải mái và chắc chắn.
  1. Nhiều tính năng an toàn và tiện ích: Honda Civic được trang bị nhiều tính năng an toàn như hệ thống cảnh báo va chạm, cảnh báo lệch làn đường, camera lùi và cảm biến xung quanh xe. Ngoài ra, Civic cũng có nhiều tiện ích như hệ thống giải trí thông minh, kết nối Apple CarPlay và Android Auto.

Honda CRV

Honda CRV là một trong những mẫu SUV bán chạy nhất trên thị trường, với không gian rộng rãi và khả năng vận hành ổn định. Dưới đây là những điểm nổi bật của Honda CRV:

  1. Không gian nội thất thoải mái: CRV có không gian nội thất rộng rãi, thoải mái cho cả 5-7 người. Ghế ngồi được thiết kế êm ái, hỗ trợ tốt cho cả hành khách và người lái. Khoang hành lý của CRV cũng rất rộng, đủ cho việc chứa đồ của cả gia đình khi đi picnic hay du lịch xa.
  1. Hiệu suất vận hành tốt: CRV được trang bị động cơ mạnh mẽ, cho khả năng vận hành ổn định trên mọi loại địa hình. Hệ thống treo và truyền động của CRV được điều chỉnh tinh tế, giúp xe vượt qua các trở ngại một cách dễ dàng.
  1. Tiết kiệm nhiên liệu: Phiên bản hybrid của CRV được đánh giá cao về khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Điều này giúp giảm chi phí vận hành cho người sử dụng, đồng thời bảo vệ môi trường.

Một số lý do bạn nên mua xe ô tô Honda

Độ tin cậy của xe Honda

Honda luôn nổi tiếng với độ tin cậy cao. Các mẫu xe của Honda thường được đánh giá là bền bỉ, ít hỏng hóc và dễ bảo dưỡng. Điều này giúp người dùng yên tâm khi sử dụng xe hàng ngày mà không cần lo lắng về sự cố kỹ thuật.

Tiết kiệm nhiên liệu

Một trong những ưu điểm lớn của các mẫu xe Honda là khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Công nghệ động cơ i-VTEC và Earth Dreams giúp tối ưu hóa hiệu suất sử dụng nhiên liệu, giúp giảm chi phí vận hành cho người sử dụng.

Dịch vụ hậu mãi tốt của Honda

Honda luôn chú trọng đến việc cung cấp dịch vụ hậu mãi tốt cho khách hàng. Từ việc bảo dưỡng định kỳ đến sửa chữa sau bảo hành, người dùng xe Honda luôn được đảm bảo sự chăm sóc tận tình và chuyên nghiệp từ đội ngũ kỹ thuật viên của hãng.

Tại sao Ôtô Honda được nhiều người lựa chọn?

Thương hiệu uy tín

Honda là một trong những thương hiệu xe hơi uy tín và lâu đời trên thị trường. Với hơn 70 năm kinh nghiệm sản xuất và phát triển, Honda luôn đặt chất lượng và đáng tin cậy lên hàng đầu.

Thiết kế đẹp và hiện đại

Honda luôn chú trọng vào việc phát triển thiết kế xe đẹp và hiện đại. Các mẫu xe của Honda thường có ngoại hình bắt mắt, đầy cá tính và thể hiện phong cách riêng của người sở hữu.

Hiệu suất vận hành tốt

Honda được biết đến với hiệu suất vận hành tốt trên mọi cung đường. Nhờ vào công nghệ động cơ tiên tiến và hệ thống treo điều chỉnh tinh tế, các mẫu xe Honda mang lại trải nghiệm lái tuyệt vời cho người sử dụng.

Chọn màu xe ô tô Honda hợp phong thủy làm ăn

Để chọn màu xe phù hợp với mệnh của mình, bạn có thể tham khảo các gợi ý sau:

1. Mệnh Kim: Nếu bạn thuộc mệnh Kim, các màu xe lý tưởng cho bạn là Vàng, Nâu, Trắng, Ghi bạc, Xám, Xanh dương, và Đen. Tránh chọn màu Đỏ, Hồng, và Cam.

2. Mệnh Hỏa: Người mệnh Hỏa nên ưu tiên chọn màu Xanh lá cây, Đỏ, Hồng, Cam, Vàng, và Nâu. Tránh xe màu Xanh dương, Đen, Trắng, Ánh kim, Bạc, và Ghi xám.

3. Mệnh Thủy: Nếu mệnh Thủy, bạn nên lựa chọn xe màu Trắng, Xám, Bạc, Ghi, Xanh nước biển, và Đen. Hạn chế chọn màu vàng đậm, Nâu, Đỏ, Cam, và Hồng.

4. Mệnh Mộc: Người thuộc mệnh Mộc thích hợp với màu Xanh nước biển, Đen, Tím, Xanh lá cây, Đỏ, Hồng, và Da cam. Tránh màu Bạc, Trắng, Xám, Ánh kim, Vàng, và Nâu.

5. Mệnh Thổ: Mệnh Thổ phù hợp với màu Đỏ, Hồng, Cam, Trắng, Xám, Ghi, Vàng, và Nâu đậm. Kiêng chọn màu Xanh lá cây, Xanh nước biển, và Đen.

Mỗi màu sắc đều ẩn chứa sức mạnh và tương tác khác nhau với ngũ hành, hãy cân nhắc để chọn lựa màu xe phản ánh tố chất và tình cảm của bản thân một cách hoàn hảo nhất.

Màu sắc phong thủy trong lá số tử vi

Theo phong thủy, màu sắc của xe hơi cũng ảnh hưởng đến may mắn và thành công trong công việc. Dưới đây là một số màu xe phong thủy phổ biến và ý nghĩa của chúng:

  1. Màu đen: biểu tượng cho sự quyền lực, uy tín và sự bí ẩn.
  2. Màu trắng: tượng trưng cho sự trong sáng, thanh lịch và tinh khôi.
  3. Màu xám: thể hiện sự chín chắn, đáng tin cậy và kiên định.
  4. Màu bạc: biểu hiện sự hiện đại, giàu có và sang trọng.
  5. Màu đỏ: đại diện cho sức mạnh, nhiệt huyết và may mắn.

Màu sơn xe hợp phong thủy cho công việc kinh doanh

Nếu bạn là người kinh doanh và muốn chọn màu sơn xe hợp phong thủy để thúc đẩy công việc, dưới đây là một số lời khuyên:

  1. Màu đỏ: thúc đẩy sự nổi bật, tạo ấn tượng mạnh mẽ với đối tác và khách hàng.
  2. Màu vàng: tạo cảm giác ấm áp, gần gũi và tạo niềm tin cho đối tác.
  3. Màu xanh dương: biểu hiện sự ổn định, uy tín và sự chuyên nghiệp.
  4. Màu đen: tạo dấu ấn sang trọng, quyền lực và sự đẳng cấp.

Vì Sao người dân tỉnh Đắk Lắk lại ưa chuộng xe Ô tô Honda

Nhân dân Đắk Lắk ưa chuộng xe ô tô Honda vì những lý do sau:

1. Thương hiệu uy tín và lâu đời:

Được xem là biểu tượng của sự tin cậy và uy tín với lịch sử phát triển trải qua hơn 70 năm, Honda là thương hiệu xe hơi Nhật Bản nổi tiếng toàn cầu. Xe Honda được đánh giá cao về độ bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và vận hành êm ái, điều này đã củng cố niềm tin từ khách hàng tại Việt Nam.

2. Phù hợp với điều kiện địa hình và khí hậu:

Với địa hình đồi núi và khí hậu nóng ẩm tại Đắk Lắk, xe ô tô Honda được thiết kế với gầm cao, hệ thống treo chắc chắn và động cơ mạnh mẽ, phản ánh sự phù hợp với điều kiện địa lý và khí hậu khu vực này.

3. Mẫu mã đa dạng đáp ứng mọi nhu cầu:

Mẫu mã đa dạng của Honda đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng, từ phổ thông đến cao cấp, từ hatchback nhỏ gọn như Brio, City đến sedan sang trọng như Civic, Accord và cả SUV/crossover như HR-V, CR-V.

4. Giá cả hợp lý và chi phí vận hành tiết kiệm:

Honda mang lại mức giá cả hợp lý và chi phí vận hành tiết kiệm, thu hút người tiêu dùng bởi khả năng tiết kiệm nhiên liệu và mạng lưới đại lý sửa chữa rộng khắp trên cả nước.

5. Dịch vụ khách hàng chu đáo:

Dịch vụ khách hàng chu đáo là điểm mạnh của Honda, với sự tư vấn, hỗ trợ và chăm sóc đặc biệt từ các đại lý đến chương trình khuyến mãi và ưu đãi hấp dẫn, giúp khách hàng có trải nghiệm tốt nhất khi mua và sử dụng xe của họ.

Với những ưu điểm nổi bật như vậy, không ngạc nhiên khi xe ô tô của Honda trở thành sự lựa chọn hàng đầu của cư dân Đắk Lắk.

Đồng thời, theo cuộc khảo sát từ các đại lý Honda địa phương, còn nhiều lý do khác khiến người dân ở đây yêu thích dòng xe của Honda:

Thiết kế đẹp mắt, hiện đại và sang trọng: Honda không ngừng đổi mới trong thiết kế, tạo ra những chiếc xe cuốn hút và thời thượng, khiến người dùng thổn thức ngay từ cái nhìn đầu tiên.

Trang bị tiện nghi đầy đủ: Xe Honda không chỉ là phương tiện di chuyển mà còn là không gian tiện nghi, mang lại sự thoải mái và tiện lợi tối đa cho người sử dụng.

Hoạt động mạnh mẽ: Nhờ vào khả năng vận hành mạnh mẽ của động cơ, xe Honda giúp di chuyển mượt mà và linh hoạt trên mọi loại địa hình, từ đô thị đến đồng bằng và núi rừng.

Với tất cả những lý do này, không khó hiểu khi mà Honda tiếp tục duy trì vị thế dẫn đầu trong lòng người dân Đắk Lắk trong tương lai.

Buôn Ma Thuột – Cầm Đồ xe Ô tô Honda ở đâu uy tín?

Để tìm dịch vụ cầm đồ xe ô tô Honda đáng tin cậy tại Buôn Ma Thuột, hãy đến với Cầm Đồ Pro – địa chỉ tin cậy với nhiều ưu điểm hàng đầu:

Định giá hợp lý:

Cầm Đồ Pro luôn cập nhật giá thị trường và định giá xe ô tô Honda của bạn một cách công bằng, đảm bảo mang lại mức giá cao nhất cho khách hàng.

Lãi suất ưu đãi:

Chúng tôi cam kết cung cấp mức lãi suất cạnh tranh nhất trên thị trường, giúp bạn tiết kiệm chi phí tối đa khi sử dụng dịch vụ cầm đồ.

Thủ tục đơn giản:

Quy trình cầm đồ tại Cầm Đồ Pro đơn giản, nhanh chóng, chỉ cần vài bước đơn giản, bạn sẽ nhận được tiền mặt ngay lập tức.

Bảo mật cao:

Xe ô tô của bạn sẽ được bảo quản an toàn trong suốt thời gian cầm cố tại bãi xe rộng rãi, được giám sát 24/7 bằng camera.

Hỗ trợ tận tình:

Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tận tâm của Cầm Đồ Pro luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc và tư vấn cho bạn gói dịch vụ phù hợp nhất.

Cầm đồ các dòng xe ô tô Honda đời mới:

Chúng tôi cung cấp dịch vụ cầm đồ cho tất cả các dòng xe ô tô Honda đời mới như Honda City, Honda Civic, Honda Civic Type R, Honda Accord, Honda HRV, Honda BRV, Honda CR-V, Honda Brio,…

Bạn cũng có thể sử dụng các dịch vụ khác như vay thế chấp sổ đỏ nhà đất, cầm đồ xe máy, cầm đồ vàng bạc, trang sức, cầm đồ điện thoại, laptop tại Cầm Đồ Pro

Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ miễn phí qua hotline: 0827.444.555 hoặc truy cập website https://camdopro.com/ Địa chỉ: 142 Ngô Quyền, Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk.

Cầm Đồ Pro – Đối tác tài chính đáng tin cậy của bạn!

Một số lưu ý

Trước khi quyết định mua xe ô tô Honda, bạn cần xem xét kỹ lưỡng về nhu cầu sử dụng, ngân sách và tính năng của xe. Hãy tham khảo ý kiến từ người đã sử dụng xe Honda để có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đúng đắn.

Câu hỏi thường gặp

  1. Honda có những chính sách bảo hành như thế nào?
  2. Honda cung cấp chính sách bảo hành chu đáo cho các mẫu xe mới, bao gồm bảo hành phần cứng và phần mềm, bảo dưỡng định kỳ và hỗ trợ sửa chữa sau bảo hành.
  1. Làm thế nào để chọn màu xe phù hợp với phong thủy?
  2. Bạn có thể tham khảo ý kiến của chuyên gia phong thủy hoặc tìm hiểu về ý nghĩa của màu sắc trong phong thủy để chọn màu xe hợp phong thủy.
  1. Honda có dịch vụ hậu mãi tốt không?
  2. Honda được đánh giá cao về dịch vụ hậu mãi, với đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp và chu đáo, đảm bảo sự hài lòng cho khách hàng.

Kết luận

Trên đây là một số thông tin về bảng giá xe ô tô Honda mới nhất tại Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk, cũng như những ưu điểm, nhược điểm, lý do nên chọn mua xe Honda và một số lưu ý khi chọn mua xe. Honda luôn là một trong những thương hiệu xe hơi uy tín và được nhiều người tin dùng. Hy vọng rằng bài viết này sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan và quyết định đúng đắn khi chọn mua xe ô tô.

4.3/5 - (22 bình chọn)

Để lại Bình luận

Địa chỉ email của bạn sẽ không công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

CẦM ĐỒ PROCầm Đồ Chuyên Nghiệp
Dịch vụ Cầm đồ Pro – Chuyên Cầm đồ ô tô, xe máy, điện thoại, vàng, trang sức, sim số, nhà đất…
CHI NHÁNHCầm Đồ Pro ở đâu?
https://camdopro.com/wp-content/uploads/2019/04/img-footer-map.png
KẾT NỐI VỚICầm Đồ Pro
Theo dõi Cầm Đồ Pro trên mạng xã hội để cập nhật những tin tức và ưu đãi mới nhất.
CẦM ĐỒ PROCầm Đồ Chuyên Nghiệp
Dịch vụ Cầm đồ Pro – Chuyên Cầm đồ ô tô, xe máy, điện thoại, vàng, trang sức, sim số, nhà đất…
CHI NHÁNHCầm Đồ Pro ở đâu?
https://camdopro.com/wp-content/uploads/2019/04/img-footer-map.png
KẾT NỐI VỚICầm Đồ Pro
Theo dõi Cầm Đồ Pro trên mạng xã hội để cập nhật những tin tức và ưu đãi mới nhất.

4.3/5 - (22 bình chọn)
×
×
×
×
0827.444.555
icons8-exercise-96 challenges-icon chat-active-icon
chat-active-icon